- Các loại chú thích và câu lệnh trong JavaScript
- Biến cơ bản trong JavaScript
- Các kiểu biến dữ liệu trong JavaScript
- Cách sử dụng biến và chuỗi trong JavaScript
- Thay đổi nội dung HTML và khả năng hiển thị của JavaScript
- Toán tử trong JavaScript
- Sử dụng hàm trong JavaScript
- Tạo ứng dụng Quiz bằng JavaScript
- Tạo ứng dụng bảng tính bằng JavaScript
- Tìm hiểu về mảng và vòng lặp trong JavaScript
- Sử dụng vòng lặp While trong JavaScript
- Câu lệnh điều kiện IF trong JavaScript
Các bạn đã biết về biến, về chú thích, tiếp theo trong bài học hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn về những loại toán tử trong JavaScript.
TOÁN TỬ GÁN
var x = 10; để gán ta sử dụng dấu bằng để gán giá trị cho một biến
TOÁN TỬ CỘNG
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>
<h2>The + Operator</h2>
<p id="demo"></p>
<script>
var x = 5;
var y = 2;
var z = x + y;
document.getElementById("demo").innerHTML = z;
</script>
</body>
</html>
TOÁN TỬ NHÂN
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>
<h2>The * Operator</h2>
<p id="demo"></p>
<script>
var x = 5;
var y = 2;
var z = x * y;
document.getElementById("demo").innerHTML = z;
</script>
</body>
</html>
CÁC LOẠI TOÁN TỬ SỐ HỌC TRONG JAVASCRIPT
Toán tử | Mô tả |
+ | Cộng |
– | Trừ |
* | Nhân |
** | Lũy thừa |
/ | Chia |
% | Chia lấy dư (vd: 12 % 5 trả về 2) |
++ | Tăng |
— | Giảm |
TOÁN TỬ GÁN TRONG JAVASCRIPT
Toán tử | Ví dụ | Tương đương |
= | x = y | x = y |
+= | x += y | x = x +y |
-= | x -=y | x = x – y |
*= | x *=y | x = x * y |
/= | x /= y | x = x / y |
%= | x %= y | x = x % y |
**= | x **= y | x = x ** y |
TOÁN TỬ XÂU TRONG JAVASCRIPT
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>
<h2>JavaScript Operators</h2>
<p>The + operator concatenates (adds) strings.</p>
<p id="demo"></p>
<script>
var txt1 = "John";
var txt2 = "Doe";
document.getElementById("demo").innerHTML = txt1 + " " + txt2;
</script>
</body>
</html>
CỘNG CHUỖI VÀ SỐ
var x = 5 + 5;
var y = “5” + 5;
var z = “Hello” + 5;
Nếu bạn cộng chuỗi và số thì kết quả sẽ là chuỗi
TOÁN TỬ SO SÁNH
Toán tử | Mô tả |
== | bằng với |
=== | kiểm tra giá trị bằng nhau và kiểu dữ liệu giống nhau |
!= | không bằng |
!== | khách giá trị và khác kiểu dữ liệu |
> | lớn hơn |
< | nhỏ hơn |
>= | lớn hơn hoặc bằng |
<= | nhỏ hơn hoặc bằng |
? | toán tử tam nguyên |
TOÁN TỬ LOGIC
Toán tử | Mô tả |
&& | toán tử và |
|| | toán tử hoặc |
! | toán tử phủ định |
TOÁN TỬ KIỂU TRONG JAVASCRIPT
Toán tử | Mô tả |
typeof | Trả về kiểu dữ liệu của một biến |
instanceof | Trả về true nếu đối tượng là thể hiện của một kiểu đối tượng |
TOÁN TỬ BIT
Toán tử | Mô tả | Ví dụ | Tương tự | Kết quả | Decimal |
---|---|---|---|---|---|
& | AND | 5 & 1 | 0101 & 0001 | 0001 | 1 |
| | OR | 5 | 1 | 0101 | 0001 | 0101 | 5 |
~ | NOT | ~ 5 | ~0101 | 1010 | 10 |
^ | XOR | 5 ^ 1 | 0101 ^ 0001 | 0100 | 4 |
<< | Zero fill left shift | 5 << 1 | 0101 << 1 | 1010 | 10 |
>> | Signed right shift | 5 >> 1 | 0101 >> 1 | 0010 | 2 |
>>> | Zero fill right shift | 5 >>> 1 | 0101 >>> 1 | 0010 | 2 |
Những ví dụ trên sử dụng ví dụ không dấu 4 bit. Nhưng JavaScript sử dụng 32-bit chữ số có dấu. Vì vậy, trong JavaScript, ~ 5 sẽ không trả về 10. Nó sẽ trả về -6.
~ 00000000000000000000000000000101 sẽ trả về 11111111111111111111111111111010
THỨ TỰ ƯU TIÊN TOÁN TỬ
Như theo toán học trong trường ta sẽ ưu tiên nhân chia trước cộng trừ sau, trong Javascript cũng vậy. Nếu muốn ưu tiên một toán tử nào thực hiện trước ta chỉ cần thêm dấu ngoặc đơn vào trong toán tử đó, ví dụ: var x = (100 + 50) * 3;